Đặc tính sản phẩm
- Mô hình này sử dụng thiết kế hướng đến con người, dễ dàng chuyển đổi giữa cắt và tỉa, công nghệ tiên tiến và hiệu suất ổn định, thân thiện với người dùng;
- Bộ nạp mẫu sử dụng hệ thống điều khiển thông minh, có ba chế độ: Chế độ thông thường, Chế độ cảm biến thông minh và chế độ cắt toàn bộ
- Máy sử dụng công nghệ tiên tiến bao gồm nhiều chức năng, cắt lát, cắt tỉa, tiến/lùi mẫu
- Khay đựng rác có thể tích lớn dễ dàng tháo rời và vệ sinh, các vật dụng như lưỡi dao dùng một lần có thể được cất giữ ở phía trên của vỏ máy.
Thống số kỹ thuật sản phẩm
I. Cấu hình
1. Máy chính | 01 bộ |
2. Phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo máy | 01 bộ |
3. Hướng dẫn sử dụng | 01 bộ |
II. Thông số kỹ thuật
Độ dày lát cắt | 0,25 – 100 µm |
Mức điều chỉnh | Dải 0,25 – 2,5μm, bước điều chỉnh 0,25μm Dải 2,5 – 5μm, bước điều chỉnh 0,5μm Dải 5 – 10μm, bước điều chỉnh 1μm Dải 10 – 30μm, bước điều chỉnh 2μm Dải 30 – 60μm, bước điều chỉnh 5μm Dải 60 – 100μm, bước điều chỉnh 10μm |
Độ dày cắt tỉa | 1 – 600μm |
Mức điều chỉnh | Dải 1 – 10μm, bước điều chỉnh 1μm Dải 10 – 20μm, bước điều chỉnh 2μm Dải 20 – 50μm, bước điều chỉnh 5μm Dải 50 – 150μm, bước điều chỉnh 10μm Dải 150 – 600μm, bước điều chỉnh 50μm |
Phạm vi rút mẫu | 0 – 100μm 5-10-15-50 (tùy chọn) |
Khoảng di chuyển mẫu theo chiều ngang | 30mm |
Sải mẫu dọc | 70mm |
Kích thước mẫu tiêu chuẩn | 60×70mm (tùy chọn) |
Định hướng mẫu theo trục ngang | 8º |
Định hướng mẫu theo trục dọc | 8º |
Định hướng mẫu trục xoay | 360º |
Kích thước máy(D×WxH) | 595×465×295mm |
Trọng lượng | 28kg |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.