ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Nguyên lý đo | Nhuộm huỳnh quang axit nucleic và công nghệ dòng chảy tế bào |
Thông số đo | 24 thông số báo cáo (WBC, RBC, HGB, MCV, MCH, MCH-C, RDW-CW, RDW-SD, HCT, PLT, MPV, P-DW, PCT, P-LCR, BASO#, BASO%, NEUT#, NEUT%EO#, EO%, LYMPH#, LYMPH%, MONO#, MONO%) 4 thông số nghiên cứu (IG#, IG%, OTHER#, OTHER%) 4 biểu đồ (Phân tích biểu đồ phân tán 2D và 3D, 3 biểu đồ histogram) |
Đầu ra | 80 T/giờ |
Chế độ test | CBC / CBC+DIFF |
Loại mẫu | Máu toàn phần /Máu mao mạch /Máu pha loãng trước |
Phương pháp lấy mẫu | Vị trí STAT /tự động nạp mẫu |
Lượng mẫu | 20 µL |
Hóa chất | GD-5 (Diluent) LH-5 (HGB Lyse) LD-5 (DIFF Lyse) DD-5 (Dye) CC-5 (Clean solution) |
Nguồn điện | 100-240V 250VA, 50/60Hz |
Kích thước | 550*700*600mm |
Cân nặng | 55kg |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.